Các TTHC thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Kế hoạch và Đầu tư
Đăng ngày 17-11-2017 08:23, Lượt xem: 1228

UBND thành phố đã ban hành Quyết định số 5294/QĐ-UBND v/v công bố danh mục TTHC thực hiện tiếp nhận qua dịch vụ bưu chính công ích. Theo đó, danh mục Thủ tục hành chính (TTHC) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn thành phố như sau:

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp:

1. Tách doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần): Thành lập mới công ty được tách là công ty cổ phần Mức 3.
2. Tách doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần): Thành lập mới công ty được tách là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên Mức 3.
3. Tách doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần): Thành lập mới công ty được tách là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Mức 3.
4. Chia doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn gồm công ty TNHH một thành viên và công ty TNHH hai thành viên trở lên; công ty cổ phần): Thành lập mới công ty được chia là công ty cổ phần Mức 3.
5. Chia doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn gồm công ty TNHH một thành viên và công ty TNHH hai thành viên trở lên; công ty cổ phần): Thành lập mới công ty được chia là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên Mức 3.
6. Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp Mức 3.
7. Chia doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần): Thành lập mới công ty được chia là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Mức 3.
8. Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp Mức 3.
9. Bán doanh nghiệp tư nhân Mức 3.
10. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Mức 3.
11. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh: Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) Mức 3.
12. Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh Mức 3.
13. Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án Mức 3.
14. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh: Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) Mức 3.
15. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh: Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) Mức 3.
16. Giải thể doanh nghiệp Mức 3.
17. Thông báo tạm ngừng kinh doanh Mức 3.
18. Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh: Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) Mức 3.
19. Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh: Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) Mức 3.
20. Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh: Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) Mức 3.
21. Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh: Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) Mức 3.
22. Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn Mức 3.
23. Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên Mức 3.
24. Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Mức 3.
25. Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần Mức 3.
26. Sáp nhập doanh nghiệp: Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập là công ty cổ phần Mức 3.
27. Sáp nhập doanh nghiệp: Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên Mức 3.
28. Sáp nhập doanh nghiệp: Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Mức 3.
29. Hợp nhất doanh nghiệp: Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty cổ phần Mức 3.
30. Hợp nhất doanh nghiệp: Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên Mức 3.
31. Hợp nhất doanh nghiệp: Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Mức 3.
32. Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo Mức 3.
33. Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân Mức 3.
34. Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) Mức 3.
35. Thông báo mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) Mức 3.

36. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh): Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế Mức 3.
37. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh): Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết Mức 3.
38. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh): Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần Mức 3.
39. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh): Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân Mức 3.

40. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh): Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh Mức 3.
41. Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh): Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác Mức 3.
42. Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh): Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích Mức 3.
43. Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh): Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Mức 3.
44. Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh): Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên Mức 3.
45. Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh): Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp Mức 3.
46. Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh): Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần Mức 3.
47. Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh): Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh Mức 3.
48. Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh): Đăng ký đổi tên doanh nghiệp Mức 3.
49. Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh): Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp Mức 3.
50. Đăng ký thành lập doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH bao gồm công ty TNHH một thành viên và công ty TNHH hai thành viên trở lên, công ty cổ phần, công ty hợp danh) Mức 3.
51. Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) Mức 3.
52. Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng Mức 3.
53. Báo cáo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) Mức 3.

Lĩnh vực Đầu tư:

1. Thành lập tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài.
2. Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh).
3. Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương.

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã):

1. Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã.
2. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã).
3. Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã.
4. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã.
5. Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã.
6. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã.
7. Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (Đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện).
8. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng).
9. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng).
10. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất).
11. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất).
12. Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập.
13. Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất.
14. Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách.
15. Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia.
16. Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã.
17. Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã.
18. Đăng ký liên hiệp hợp tác xã.

ĐÁNH GIÁ BÀI VIẾT

Các tin khác