Số trường học, lớp/nhóm trẻ và phòng học mầm non
Năm học 2020-2021, toàn thành phố có: 206 trường mầm non, trong đó có 71 trường công lập và 135 trường ngoài công lập; 3.024 lớp/nhóm trẻ, trong đó có 942 lớp/nhóm trẻ công lập và 2.082 lớp/nhóm trẻ ngoài công lập; 2.546 phòng học mầm non, trong đó có 919 phòng học mầm non công lập và 1.627 phòng học mầm non ngoài công lập.
Số trường học, lớp/nhóm trẻ và phòng học mầm non | |||||
2016-2017 | 2017-2018 | 2018-2019 | 2019-2020 | Sơ bộ 2020-2021 | |
Số trường học (trường) | 184 | 199 | 209 | 208 | 206 |
Công lập | 68 | 67 | 71 | 71 | 71 |
Ngoài công lập | 116 | 132 | 138 | 137 | 135 |
Số lớp/nhóm trẻ (lớp/nhóm) | 2.974 | 2.876 | 2.841 | 3.059 | 3.024 |
Công lập | 826 | 835 | 908 | 926 | 942 |
Ngoài công lập | 2.148 | 2.041 | 1.933 | 2.133 | 2.082 |
Số phòng học (phòng) | 2.794 | 3.110 | 2.916 | 3.039 | 2.546 |
Công lập | 866 | 899 | 912 | 914 | 919 |
Ngoài công lập | 1.928 | 2.211 | 2.004 | 2.125 | 1.627 |
Chỉ số phát triển (Năm trước=100)-% | |||||
Số trường học | 101,10 | 108,15 | 99,52 | 99,52 | 99,04 |
Công lập | 101,49 | 98,53 | 100,00 | 100,00 | 100,00 |
Ngoài công lập | 100,87 | 113,97 | 99,28 | 105,80 | 98,54 |
Số lớp/nhóm trẻ | 118,11 | 96,69 | 107,67 | 106,67 | 98,86 |
Công lập | 104,16 | 101,09 | 101,98 | 101,98 | 101,73 |
Ngoài công lập | 124,52 | 95,00 | 110,35 | 110,35 | 97,61 |
Số phòng học | 106,44 | 111,31 | 104,22 | 110,15 | 83,78 |
Công lập | 106,13 | 103,81 | 100,22 | 112,94 | 100,55 |
Ngoài công lập | 106,58 | 114,68 | 106,04 | 108,88 | 76,56 |