Khối lượng hàng hóa luân chuyển phân theo loại hình kinh tế và loại hình vận tải
Năm 2020, tổng khối lượng hàng hóa luân chuyển là 3.960.048 nghìn tấn.km. Phân theo loại hình kinh tế, kinh tế ngoài Nhà nước có khối lượng hàng hóa luân chuyển cao nhất với 3.918.152 nghìn tấn.km; Phân theo ngành vận tải, vận tải đường bộ có khối lượng hàng hóa luân chuyển cao nhất với 3.708.235 nghìn tấn.km.
Khối lượng hàng hóa luân chuyển phân theo loại hình kinh tế và loại hình vận tải |
|||||
2016 | 2017 | 2018 | 2019 | Sơ bộ 2020 | |
Nghìn tấn.km | |||||
TỔNG SỐ | 3.248.308 | 3.569.108 | 3.370.427 | 4.117.759 | 3.960.048 |
Phân theo loại hình kinh tế | |||||
Nhà nước | 31.566 | 39.036 | 42.839 | 43.822 | 40.487 |
Ngoài nhà nước | 3.214.092 | 3.528.764 | 3.686.015 | 4.072.500 | 3.918.152 |
Tập thể | 24.693 | 29.411 | 30.724 | 33.943 | 32.643 |
Tư nhân | 3.152.450 | 3.459.583 | 3.636.869 | 4.018.348 | 3.865.249 |
Cá thể | 36.949 | 39.770 | 18.422 | 20.209 | 20.260 |
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài | 2.650 | 1.308 | 1.573 | 1.437 | 1.409 |
Phân theo ngành vận tải | |||||
Đường bộ | 2.855.915 | 3.367.675 | 3.489.739 | 3.855.556 | 3.708.235 |
Đường sông | 72 | ||||
Đường biển | 392.333 | 201.361 | 240.688 | 262.203 | 251.813 |
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) -% | |||||
TỔNG SỐ | 104,78 | 109,88 | 104,52 | 110,38 | 96,17 |
Phân theo loại hình kinh tế | |||||
Nhà nước | 13,26 | 123,66 | 109,74 | 102,30 | 92,39 |
Ngoài nhà nước | 112,55 | 109,79 | 104,46 | 110,49 | 96,21 |
Tập thể | 51,48 | 119,11 | 104,46 | 110,48 | 96,17 |
Tư nhân | 113,70 | 109,74 | 105,12 | 110,49 | 96,19 |
Cá thể | 105,06 | 107,64 | 46,32 | 109,70 | 100,25 |
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài | 42,57 | 49,36 | 120,26 | 91,34 | 98,05 |
Phân theo ngành vận tải | |||||
Đường bộ | 99,80 | 117,92 | 103,62 | 110,48 | 96,18 |
Đường sông | |||||
Đường biển | 164,64 | 51,32 | 119,53 | 108,94 | 96,04 |